BẢNG GIÁ VÉ THAM QUAN ĐÀ NẴNG MỚI NHẤT 2020
.jpg)
Bà bà Hills được biết đến là chốn bồng lai tiên cảnh, mang vẻ đẹp vửa cổ kính vừa hiện đại, một điểm đến không thể bỏ qua khi du lịch tại Đà Nẵng. LacGia Tourist hân hạnh giới thiệu chi tiết các gói giá vé của khu du lịch trong năm 2020, để chúng ta cùng tham khảo và bỏ túi những thông tin quý giá trước khi lên kế hoạch tham quan nhé.
Bảng giá vé Bà Nà Hills 2020 dành cho khách ngoại tỉnh:
THỜI GIAN | 01/01/2020 - 31/03/2020 | 01/04/2020 - 31/12/2020 |
GIÁ VÉ | Người Lớn: 750,000đ/khách Trẻ Em (1m - 1.4m): 600,000đ/trẻ |
Người Lớn: 800,000đ/khách Trẻ Em (1m - 1.4m): 650,000đ/trẻ |
Bảng giá vé Bà Nà Hills 2020 dành cho người dân Đà Nẵng:
THỜI GIAN | 01/01/2020 - 31/03/2020 | 01/04/2020 - 31/12/2020 |
GIÁ VÉ | Người Lớn: 450,000đ/khách Trẻ Em (1m - 1.4m): 350,000đ/trẻ |
Người Lớn: 500,000đ/khách Trẻ Em (1m - 1.4m): 400,000đ/trẻ |
Giá vé đã bao gồm:
- Cáp treo khứ hồi , thời gian vận hành hằng ngày 07:00 - 21:00
- Phí tham gia hầu hết các trò chơi trong khu vui chơi giải trí Fantasy Park và trò chơi Hiệp sĩ Thần thoại (máng trượt)
- Dịch vụ tàu hỏa leo núi + tham quan khu vườn hoa + tham quan hầm rượu Debay (không bao gồm rượu) + cầu vàng
- Chính sách trẻ em: Trẻ em dưới 1m: miến phí; Trẻ em từ 1m - 1.4m: tính giá trẻ em; Trẻ em trên 1.4m: tính giá người lớn.
- Ngoài ra giá vé trên chưa bao gồm các hạng mục dịch vụ như: Phí tham quan Bảo Tàng Tượng Sáp (100,000đ/khách) ; Tuyến tàu hỏa leo núi số 2 (áp dụng từ 01/06/2020) và một số trò chơi có thưởng tại Fantasy Park.
Điều kiện áp dụng giá vé người Đà Nẵng
- Giá vé dành cho khách Đà Nẵng chỉ được áp dụng khi khách có chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ xác nhận khách thường trú tại Đà Nẵng.
- Đối với người lớn: Xuất trình một trong các giấy tờ tùy thân sau khi qua cổng soát vé: CMND, giấy phép lái xe, hộ chiếu, hộ khẩu thương trú tại Đà Nẵng
Đối với trẻ em: Xuất trình giấy khai sinh, hộ khẩu thường trú, thẻ học sinh hoặc hộ chiếu phải kèm hộ khẩu.
CÁC NHÀ HÀNG | NGƯỜI LỚN | TRẺ EM (1m - 1.4m) |
VÉ BUFFET VIỆT | 255,000đ/khách | 128,000đ/trẻ |
VÉ BUFFET HÀN QUỐC | 295,000đ/khách | 148,000đ/trẻ |
VÉ BUFFET NHẬT BẢN | 280,000đ/khách | 140,000đ/trẻ |
2. Danh thắng núi Ngũ Hành Sơn:
- Điểm tham quan ngọn Thủy Sơn
+ Người lớn: 40.0000VND/người/lần
+ Trẻ em dưới 6 tuổi miễn phí
- Điểm tham quan Động Âm Phủ
+ Người lớn : 20.000 VND/người/lần
+ Trẻ em dưới 6 tuổi miễn phí
- Thang máy 15.0000 VNd/chiều.
3. Thánh địa Mỹ Sơn :
- Giá vé khách quốc tế : 150.000 VND/ người
- Giá vé khách nội địa : 100.000 VND/ người
.jpg)
4. Công viên Asia Park :
- Giá vé cho khách ngoại tỉnh : 150.000 VND/ người lớn
100.000 VND/ trẻ em
- Giá vé cho người Đà Nẵng: 100.000 VND/ người lớn
80.000 VND/trẻ em
5.Vé tham quan Bảo tàng Chăm :
- Giá vé : 60.000VND/người
6. Khu du lịch suối khoáng nóng Thần Tài:
- Giá vé vào cổng : 300.000 VND/người lớn
150.000VND/trẻ em từ 1m - 1m30 ( trẻ em dưới 1m được miễn phí )
.jpg)
7. Khu du lịch Hòa Phú Thành :
- Vé vào cổng : 30.000VND/ lượt
- Vé trượt thác : 180.000 VND/lượt
.gif)
- Vé khách nội địa: 80.000 VND/người
- Vé khách quốc tế: 120.000 VND/người
Phố cổ Hội An đã có thêm Công Viên Ấn Tương, nói trình diễn đang show với tên gọi Ký Ức Hội An.
Làng gốm Thanh Hà:
- Vé khách nội địa: 15.000 VND/người
- Vé khách quốc tế: 25.000 VND/người
Làng Rau Trà Quế: 10.000 VND/người
Rừng Dừa Bảy Mẫu: 30.000 VND/người
9.Khu vui Chơi Vinpearl Land Nam Hội An:
.jpg)
Giá vé vào cửa tiêu chuẩn của Vinpearl Land Hội An
- Khách hàng cao từ 1m4 trở lên: 550.000 VND/người
- Khách hàng cao từ 1m - 1m4: 450.000 VND/người
- Khách hàng người cao tuổi: 400.000đ VND/người
- Khách hàng cao dưới 1m: Miễn phí